Động cơ 36HP hiệu quả, chính xác đảm bảo an toàn và tin cậy khi sử dụng
Động cơ DV36ME được thiết kế và cấu tạo như là một máy thủy chính hiệu. Động cơ không phải là một máy công nghiệp gắn mác “máy thủy”. Bằng thiết kế đơn giản, máy cho hoạt động hiệu quả một cách dễ dàng.
Động cơ BUKH không gây rung do hệ thống cân bằng đối trọng quay bên trong máy đã trung hòa tất cả. Động cơ không kêu do độ dung sai tối thiểu trong tất cả các bộ phận chuyển động đảm bảo mức ồn thấp nhất trong vòng bi, bánh răng, pít tông và thanh truyền. Động cơ BUKH RME có hệ thống điều khiển nhiên liệu tự động, luôn đảm bảo động cơ tiêu thụ nhiên liệu đúng bằng với tải yêu cầu.
Do bánh đà động cơ nằm ngoài nên chúng tôi có rất nhiều lựa chọn cho hệ thống khởi động được phê chuẩn bởi SOLAS, cái mà động cơ khác sẽ không có. Chúng tôi có thể kết hợp khởi động bằng tay, thủy lực và khởi động lò xo với khởi khởi động điện truyền thống.
*Có cung cấp phụ tùng cho tất cả model sản phẩm BUKH
Thông tin sản phẩm
Thông số kỹ thuật
Tải về
Tiêu chuẩn thiết bị:
• Hộp số giảm tốc, đảo chiều
• Hệ thống bôi trơn các te kiểu ướt
• Bầu lọc nhiên liệu hai cấp
• Hệ thống làm mát tuần hoàn với bộ ổn nhiệt
• Lọc gió
• Bơm tăng áp
• Khởi động điện
• Bộ sạc xoay chiều diode kép
• Bảng khởi động bao gồm
o Đèn báo sạc
o Đèn báo động áp lực dầu nhờn
o Đèn báo động nhiệt độ nước làm mát
o Nút khởi động Star/Stop
o Báo động âm thanh
• Phụ kiện cho điều khiển từ xa
• Kẽm chống ăn mòn
• Bơm xả cho dầu bôi trơn
• Bộ xả khí thải khô
• Van trượt thẳng
• Bộ dụng cụ tiêu chuẩn
• Sách hướng dẫn sử dụng
• Bầu góp khí xả làm mát bằng nước
• Phụ kiện cho sinh hàn tuần hoàn
• Thanh giảm áp
• Bộ điều tốc ly tâm
• Tua bin xả khí
Tùy chọn:
• Bảng đồng hồ chỉ báo
o Đồng hồ tốc độ
o Đồng hồ nhiệt độ
o Đồng hồ áp suất dầu
• Bơm phun chống cháy cho xuồng
• có thể chạy khô.
• Công tắc chọn ắc quy
• Điều khiển từ xa
• Chân vịt 3 cánh
• Trục chân vịt
• Ống bao trục chân vịt
• Gioăng làm kín ống bao trục chân vịt
• Bạc ống bao phía sau trục chân vịt
• Khớp nối trục chân vịt
• 6 hệ thống khởi động khác nhau được phê duyệt bởi SOLAS
o Hệ thống khởi động điện sử dụng hai ắc quy độc lập
o Hệ thống khởi động hai mô tơ đề và hai ắc quy độc lập
o Hệ thống khởi động điện và khởi động bằng tay với một ắc quy
o Hệ thống khởi động điện và khởi động lò xo với một ắc quy
o Hệ thống khởi động điện và khởi động thủy lực
o Hệ thống khởi động tay và khởi động thủy lực
60 rps (3600 rpm) |
36 HP (26.5 kW) |
50 rps (3000 rpm) |
24.5 HP (25.4 kW) |
40 rps (2400 rpm) |
29.8 HP (21.9 kW) |
33 rps (2000 rpm) |
25.5 HP (18.7 kW) |
Tỉ số truyền hộp số giảm tốc - đảo chiều |
3:1 / 2,5:1 (tùy chọn) |
Chiều quay động cơ (Nhìn về trước) |
Ngược chiều kim đồng hồ |
Chiều quay chân vịt (Nhìn về trước) |
Theo chiều kim đồng hồ |
Số xy lanh |
3 |
Đường kính xy lanh và hành trình pittong |
85x85 mm (3.35x3.35 in) |
Thể tích quét |
1447 cm3 (88.29 cu in) |
Chu kỳ |
Động cơ 4 thì |
Áp lực tua bin khí xả |
- |
Hệ thống làm mát (tiêu chuẩn) |
Làm mát tuần hoàn |
Góc nghiêng trước sau tối đa |
15” |
Góc nghiêng ngang tối đa |
30” |
Suất tiêu hao nhiên liệu toàn tải |
8.0 l/h (2.11 galls/h) |
Suất tiêu hao nhiên liệu tiết kiệm |
4.7 l/h (1.24 galls/h) |
Lượng không khí tiêu thụ |
2214 l/phút |
Nhiệt độ khí xả |
580˚C |
Motor điện khởi động |
12V, 1.74 HP (1.3 kW) |
Máy phát điện |
14V, 50 Amp, 700W |
Khối lượng tịnh |
265 kg (585 lbs) |