Động cơ xuồng BUKH BETA đã đặt ra một tiêu chuẩn mới về viêc hạn chế khí thải và góp phần làm giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
Động cơ đáp ứng được tất cả các cấp bậc tiêu chuẩn kỹ thuật thông qua việc trang bị buồng đốt phụ thay cho ống góp nhiên liệu chung hoặc bộ phun nhiên liệu. Điều này giúp loại bỏ được sự cần thiết của các thiết bị điện tử rất dễ hư hỏng dùng để điều khiển quá trình phun nhiên liệu, đồng thời giúp động cơ nâng cao độ tin cậy khi hoạt động. Thiết kế này cho phép động cơ vượt qua tiêu chuẩn của lực lượng phòng vệ bờ biển Hoa Kỳ để sử dụng làm động cơ xuồng cứu sinh.
Hơn nữa, động cơ BUKH BETA chứng minh chất lượng nổi bật khi so sánh mối quan hệ giữa khối lượng và công suất máy.
*Có cung cấp phụ tùng cho tất cả model sản phẩm BUKH
Thông tin sản phẩm
Thông số kỹ thuật
Tải về
Tiêu chuẩn thiết bị:
• Hộp số giảm tốc, đảo chiều
• Hệ thống bôi trơn các te ướt
• Bầu lọc 2 cấp
• Hệ thống làm mát tuần hoàn với bộ ổn nhiệt
• Lọc gió
• Bơm tăng áp
• Khởi động điện
• Bộ sạc xoay chiều diode kép
• Bảng khởi động bao gồm
o Đèn báo sạc
o Đèn báo động áp lực dầu nhờn
o Đèn báo động nhiệt độ nước làm mát
o Nút khởi động Star/Stop
o Báo động âm thanh
• Phụ kiện cho điều khiển từ xa
• Bơm xả cho dầu bôi trơn
• Bộ xả khí thải khô
• Van trượt thẳng
• Bộ dụng cụ tiêu chuẩn
• Sách hướng dẫn sử dụng
• Bầu góp khí xả làm mát bằng nước
• Phụ kiện cho sinh hàn tuần hoàn
• Bộ điều tốc ly tâm
Tùy chọn:
• Bảng đồng hồ chỉ báo
o Đồng hồ tốc độ
o Đồng hồ nhiệt
o Đồng hồ áp suất dầu
• Bơm phun chống cháy cho xuồng có thể chạy khô.
• Công tắc chọn ắc quy
• Điều khiển từ xa
• Chân vịt 3 cánh
• Trục chân vịt
• Ống bao trục chân vịt
• Gioăng làm kín ống bao trục chân vịt
• Bạc phía sau ống bao trục chân vịt
• Khớp nối trục chân vịt
• 4 hệ thống khởi động khác nhau được phê duyệt bởi SOLAS
o Hệ thống khởi động điện sử dụng hai ắc quy độc lập
o Hệ thống khởi động điện hai mô tơ đề và hai ắc quy khởi động độc lập
o Hệ thống khởi động điện và khởi động lò xo với một ắc quy
o Hệ thống khởi động điện và thủy lực
Công suất liên tục cực đại (ISO3046) |
36 HP (26.5 kW) |
tại vòng quay |
3000 |
Tỉ lệ truyền hộp số giảm tốc, đảo chiều (tiêu chuẩn) |
3:1 |
Chiều quay động cơ (Tiến về trước) |
Ngược chiều kim đồng hồ |
Chiều quay chân vịt (Tiến về trước) |
Theo chiều kim đồng hồ |
Số xylanh |
4 |
Đường kính xylanh và hành trình pittong |
78.0 x 78.4 mm (3.07 x 3.09 in) |
Thể tích quét |
1498 cm³ (91.41 cu in) |
Chu kỳ |
Động cơ 4 thì |
Hệ thống làm mát (tiêu chuẩn) |
Làm mát tuần hoàn |
Góc nghiêng trước sau tối đa |
30 º |
Góc nghiêng ngang tối đa |
25 º |
Suất tiêu thụ nhiên liệu toàn tải |
6.5 l/h (1.44 galls/h) |
Lượng tiêu thụ không khí |
1956 l/phút |
Nhiệt độ khí xả |
500 ºC |
Motor khởi động |
12V (1.2 kW) |
Máy phát điện |
14V, 50 Amp, 700W |
Khối lượng tịnh bao gồm cả hộp số |
175 kg (386 lbs) |
Bản vẽ lắp đặt số |
009M8301 |
BUKH EPA36 | 4.5MB | Download |